Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 01 Tháng 10 năm 2021

01

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 25 Tháng 08 năm 2021

25

Giờ Tân Hợi VN, Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu
Là ngày Kim Qũy Hoàng Đạo, Trực Thu
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) - Kinh độ mặt trời 180°

Ngày Rất Xấu

Hò ơ.. (chớ) Bình bồng ở giữa Giang Tân
Bên tình bên nghĩa... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Bên tình bên nghĩa, biết phân bên nào

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 27 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 01 Tháng 10 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (13/03/1980) Ngày Nhâm Ngọ Tháng Đinh Dậu Năm Tân Sửu (25/08/2021)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con ngựa, xuất tướng tinh con chồn cáo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/10/2021

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Ngưu (kim)
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Nhâm Ngọ mệnh Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Nhâm, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Nhâm Ngọ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Ngọ và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 01/10/2021 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu (25/08/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/04/1980 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (27/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Ý nghĩa sao tuyệt nốt ruồi ở lưng ty huu Tân Sao Địa không hưởng thụ Tuoi canh ngo 12 con giáp bằng tiếng anh bán hàng rào sân vườn bài tuong tay đá phong thủy mang lại may mắn Giáp Mệnh cam sao quả tú trong lá số tử vi cay phong thuy Tuoi Binh thin SAO HỶ THẦN bán ngựa phong thủy Giải mộng tết 3 miền tiết Xử Thử chiêm bao thấy cắt tóc ngắn coi tướng qua khuôn mặt super soi đá thạch anh Sửa số ác mộng Tâm linh thân cư phu thê cung kim ngưu tính cách đồng cung tại mệnh cực hình mơ hẹn hò người đàn ông canh ngọ 2014 Hội Cảm Đái Và Tòng Lệnh Sao Văn Xương giải mã giấc mơ thấy người có bầu Thuy va Trường Lưu Thủy ca sĩ hồ ngọc hà tài lộc Ý nghĩa sao Đại Hao Đặc tính tu vi nhà tọa tý hướng ngọ tướng mặt bí mật Sao Tuần ý nghĩa tên lưu niên Nhật sao Tứ Lục dâng hương lễ Phật trang sá Ÿ Kình dương Sao PHÁ QUÂN ten con cách chết trẻ cách chế và hóa giải hướng nhà xấu van cung sao Tiểu hao