• Đầu tháng kiêng ngày 3 và ngày 7. Giữa tháng kiêng ngày 13 và 18. Cuối tháng kiêng các ngày 22 và 27. Bài thơ ngày “Tam nương” Mồng ba, ngày bảy tránh xa Mười ba, mười tám đến là không hay Hai hai, hai bảy tiếp ngày “Tam nương” tương sát họa tai khôn
  • Tháng Giêng tránh ngày Tý, Hợi Tháng Hai tránh ngày Sửu, Tý Tháng Ba tránh ngày Dần, Sửu Tháng Tư tránh ngày Dần, Mão Tháng Năm tránh ngày Thìn, Mão Tháng Sáu tránh ngày Tị, Thìn Tháng Bảy tránh ngày Ngọ, Tị Tháng Tám tránh ngày Mùi, Ngọ Tháng Chín
  • Tháng Giêng, tháng Bảy kỵ ngày Dần Tháng Hai, tháng Tám kỵ ngày Tý Tháng Ba, tháng Chín kỵ ngày Tuất Tháng Tư, tháng Mười kỵ ngày Thân Tháng Năm, tháng Mười một kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu, tháng Chạp kỵ ngày Thìn
  • Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu Tháng Bảy kỵ ngày Dần Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão Tháng Mười
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tý Tháng Bảy kỵ ngày Ngọ Tháng Hai kỵ ngày Mão Tháng Tám kỵ ngày Dậu Tháng Ba kỵ ngày Ngọ Tháng Chín kỵ ngày Tý Tháng Tư kỵ ngày Dậu Tháng Mười kỵ ngày Mão Tháng Năm kỵ ngày Tý Tháng Mười một kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu kỵ ngày Mão Thá
  • Tháng Giêng kỵ ngày Dần Tháng Bảy kỵ ngày Tị Tháng Hai kỵ ngày Thân Tháng Tám kỵ ngày Hợi Tháng Ba kỵ ngày Mão Tháng Chín kỵ ngày Ngọ Tháng Tư kỵ ngày Dậu Tháng Mười kỵ ngày Tý Tháng Năm kỵ ngày Thìn Tháng Mười một kỵ ngày Mùi Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Bảy kỵ ngày Sửu Tháng Hai kỵ ngày Thìn Tháng Tám kỵ ngày Mùi Tháng Ba kỵ ngày Hợi Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Tị Tháng Mười kỵ ngày Thân Tháng Năm kỵ ngày Tý Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Ngọ
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Ngọ Tháng Tám kỵ ngày Tị Tháng Ba kỵ ngày Mùi Tháng Chín kỵ ngày Sửu Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Dậu Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • - Trong tháng Giêng và tháng Bảy dùng các ngày Ngọ. - Trong tháng Hai và tháng Tám dùng các ngày Thân. - Trong tháng Ba và tháng Chín dùng các ngày Tuất. - Trong tháng Tư và tháng Mười dùng các ngày Tý. - Trong tháng Năm và tháng Mười một dùng các n
  • - Trong tháng Giêng và tháng Bảy dùng các ngày Tuất. - Trong tháng Hai và tháng Tám dùng các ngày Tý. - Trong tháng Ba và tháng Chín dùng các ngày Dần. - Trong tháng Tư và tháng Mười dùng các ngày Thìn. - Trong tháng Năm và tháng Mười một
  • Theo âm lịch, mỗi giáp có 10 ngày, lần lượt như vậy cho hết 6 giáp và lại bắt đầu một hoa giáp mới với 60 ngày lặp lại. Mỗi giáp có một số ngày tốt thích hợp với một số công việc. Căn cứ vào công việc cần làm của mình mà tìm lấy ngày thích hợp trong
  • Tháng Giêng kỵ ngày Thìn Tháng Bảy kỵ ngày Dậu Tháng Hai kỵ ngày Sửu Tháng Tám kỵ ngày Ngọ Tháng Ba kỵ ngày Tuất Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Mùi Tháng Mười kỵ ngày Hợi Tháng Năm kỵ ngày Mão Tháng Mười một kỵ ngày Thân Tháng Sáu kỵ ngày T
  • Tháng Giêng tránh ngày Giáp - Canh Tháng Hai tránh ngày Ất - Tân Tháng Ba tránh ngày Mậu - Kỷ Tháng Tư tránh ngày Bính- Nhâm Tháng Năm tránh ngày Đinh Tháng Sáu tránh ngày Kỷ - Mậu Tháng Bảy tránh ngày Giáp - Canh Tháng Tám tránh ngày Tân - Ất Tháng
  • Tháng Giêng tránh ngày Dần Tháng Hai tránh ngày Tị Tháng Ba tránh ngày Thân Tháng Tư tránh ngày Hợi Tháng Năm tránh ngày Mão Tháng Sáu tránh ngày Ngọ Tháng Bảy tránh ngày Dậu Tháng Tám tránh ngày Tý Tháng Chín tránh ngày Thìn Tháng Mười tránh ngày M
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Hai kỵ ngày Dậu Tháng Ba kỵ ngày Thân Tháng Tư kỵ ngày Mùi Tháng Năm kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Thìn Tháng Tám kỵ ngày Mão Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Mười kỵ ngày Sửu Tháng Mười một kỵ ngày Th
  • Tháng Giêng kỵ ngày 7 và 11 âm Tháng Hai kỵ ngày 9 và 19 âm Tháng Ba kỵ ngày 15 và 16 âm Tháng Tư kỵ ngày 9 và 22 âm Tháng Năm kỵ ngày 9 và 14 âm Tháng Sáu kỵ ngày 10 và 20 âm Tháng Bảy kỵ ngày 8 và 23 âm Tháng Tám kỵ ngày 18 và 29 âm Tháng Chín kỵ
  • 1. Sao Giác (Mộc giác giao) - hành Mộc - sao tốt Ngày có sao Giác thì tốt, đi thi gặp may, gặp quý nhân giúp đỡ. Cưới xin thì hôn nhân mỹ mãn, sinh con quý. “Giác tinh được việc chủ vinh thân”. Song ngày có sao này lại kiêng mai táng, tu sửa mộ phần
  • 1. Sao Cang - Nguyên (Cang Kim long) - hành Kim - sao xấu Ngày có sao Cang - Nguyên chiếu cần tránh chôn cất người qua đời; cưới, hỏi; mọi việc thương mại buôn bán. 2. Sao Đê (Đê Thổ lạc) - hành Thổ - sao rất xấu Ngày có sao này không nên động thổ;
  • STT Tên sao Những việc cẩn kiêng ky 1 Thiên Cương Kiêng mọi việc, không chủ quan 2 Tam Thi Kiêng mọi việc, không chủ quan 3 Thọ Tử Kiêng mọi việc, không chủ quan 4 Sát Chủ Kiêng mọi việc, không chủ quan 5 Đại Hao Kiêng mọi việc, không chủ quan  
  • Tháng Canh Dần tránh ngày Canh Thân Tháng Nhâm Thìn tránh ngày Mậu Thìn Tháng Giáp Dần tránh ngày Kỷ Hợi

bà bầu nằm mơ thấy sinh con bàn thờ bằng gỗ mít chai lọ bài trí bàn thờ phong thủy phúc lộc song toàn nốt ruồi trên mặt đàn ông Quản ma cửa hàng bếp gas Xem tử vi tuổi dậu bói nốt ruồi Đồ cách đặt bàn thờ ông địa theo phong bà bầu mơ thấy sinh con trai Duyên bàn tay đàn ông giúp phụ nữ ngừa ung bài văn về tình yêu thương trong cuộc 12 chòm sao làm gì sau khi thức dậy bài khấn Phật giúp vượng sự nghiệp Chòm sao nam có trách nhiệm màu tím trong phong thủy bà bầu bị bệnh gan Sao hoa khoa bàn thờ Tiền Chủ mão Xem tướng chọn chồng tốt báo hiệu có kẻ thứ 3 chen ngang cách thiết kế logo theo phong thủy bàn thờ Thổ Công atilde university of delhi phong thủy chổi quét nhà tên hay cho con Cửa Sổ Sao Điếu Khách con số Phi tinh đồ Sao Thiên Hỷ trạng atilde ngũ hành là gì bàn để tivi trong phòng ngủ bài cúng đầu năm mới 2013 bài trí đồ đạc theo phong thủy Xem tình duyên của người tuổi Thìn nhóm Bát quai bài học marketing từ người ăn mày Nhìn tướng đi biết ngay sướng hay khổ bát annika irmler người phụ nữ có Cách hóa giải trùng tang bố trí cầu thang cho nhà hẹp giờ sinh phú quý muộn chồng bàn học tập bài hát về hạnh phúc lứa đôi bày việt hoa giai hai cua doi dien nhau Xem so dien thoai cung thê thiếp xem ngày