Tên tiếng Anh ngày càng phổ biến trong cuộc sống hiện đại ngày nay, nhưng nhiều bậc phụ huynh vẫn chưa biết nên đặt tên cho con mình thế nào cho hay và ý nghĩa. Hiểu được điều đó, Chúng tôi xin giới thiệu một số cái tên tiếng anh hay cho bé năm 2018.

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Tên tiếng Anh ngày càng phổ biến trong cuộc sống hiện đại ngày nay, nhưng nhiều bậc phụ huynh vẫn chưa biết nên đặt tên cho con mình thế nào cho hay và ý nghĩa. Hiểu được điều đó, Chúng tôi xin giới thiệu một số cái tên tiếng anh hay cho bé năm 2018.

Trong bài này, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn cách đặt tên tiếng Anh theo nghĩa tương đồng trong tiếng Việt. Hãy chọn cách này nếu bạn:

(1) Quá thích nghĩa tên tiếng Việt của mình nên cũng muốn tên tiếng Anh của mình hay như vậy

(2) Muốn một cái tên tiếng Anh thật hay, thật ấn tượng smiley

Dưới đây sẽ là danh sách đặt tên tiếng anh hay cho Nữ và danh sách tên tiếng anh hay cho Nam hay và ý nghĩa nhất. Hãy cũng tham khảo nhé. Hy vọng những cái tên này có thể giúp bạn dễ dàng đặt tên cho con mình những cái tên thật đẹp và ý nghĩa nhé.

Nội dung

  • 1 Những tên tiếng anh hay cho Nữ 
    • 1.1 Tên tiếng Anh hay cho Nữ với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm”
    • 1.2 Tên tiếng Anh hay cho Nữ thể hiện sự “Thông thái” hay “cao quý”
    • 1.3 Tên tiếng Anh hay cho Nữ thể hiện “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”
    • 1.4 Tên tiếng Anh hay cho Nữ mang ý nghĩa tôn giáo
    • 1.5 Tên tiếng Anh hay cho Nữ gắn với thiên nhiên
    • 1.6 Tên tiếng Anh hay cho Nữ gắn với màu sắc và đá quý
  • 2 Những tên tiếng anh hay cho Nam
    • 2.1 Tên tiếng Anh hay cho Nam với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm”
    • 2.2 Tên tiếng Anh hay cho Nam thể hiện “Thông thái” hay “cao quý”
    • 2.3 Tên tiếng Anh hay cho Nam có ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”
    • 2.4 Tên tiếng Anh hay cho Nam mang ý nghĩa tôn giáo
    • 2.5 Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với thiên nhiên
    • 2.6 Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với màu sắc và đá quý
  • 3 Một số các tên tiếng Anh hay khác

Những tên tiếng anh hay cho Nữ 

Tên tiếng Anh hay cho Nữ với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm”

Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
Hilda – “chiến trường”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Tên tiếng Anh hay cho Nữ thể hiện sự “Thông thái” hay “cao quý”


Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Alice – “người phụ nữ cao quý”
Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Gloria – “vinh quang”
Martha – “quý cô, tiểu thư”
Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
Regina – “nữ hoàng”
Sarah – “công chúa, tiểu thư”
Sophie – “sự thông thái”

Tên tiếng Anh hay cho Nữ thể hiện “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”
Helen – “mặt trời, người tỏa sáng”
Hilary – “vui vẻ”
Irene – “hòa bình”
Gwen – “được ban phước”
Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
Victoria – “chiến thắng”
Vivian – “hoạt bát”

Tên tiếng Anh hay cho Nữ mang ý nghĩa tôn giáo

Ariel – “chú sư tử của Chúa”
Dorothy – “món quà của Chúa”
Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”

Tên tiếng Anh hay cho Nữ gắn với thiên nhiên

Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”, “màu tím”

Tên tiếng Anh hay cho Nữ gắn với màu sắc và đá quý

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
Scarlet – “đỏ tươi”
Sienna – “đỏ”

Những tên tiếng anh hay cho Nam

Tên tiếng Anh hay cho Nam với nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm”

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ”
Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Brian – “sức mạnh, quyền lực”
Chad – “chiến trường, chiến binh”
Drake – “rồng”
Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Leon – “chú sư tử”
Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard – “sự dũng mãnh”
Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Charles – “quân đội, chiến binh”
Vincent – “chinh phục”
Walter – “người chỉ huy quân đội”
William – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Tên tiếng Anh hay cho Nam thể hiện “Thông thái” hay “cao quý”

Albert – “cao quý, sáng dạ”
Donald – “người trị vì thế giới”
Frederick – “người trị vì hòa bình”
Eric – “vị vua muôn đời”
Henry – “người cai trị đất nước”
Harry – “người cai trị đất nước”
Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
Stephen – “vương miện”
Titus – “danh giá”

Tên tiếng Anh hay cho Nam có ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”


Alan – “sự hòa hợp”
Asher – “người được ban phước”
Benedict – “được ban phước”
Darius – “người sở hữu sự giàu có”
David – “người yêu dấu”
Felix – “hạnh phúc, may mắn”
Edgar – “giàu có, thịnh vượng”
Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
Victor – “chiến thắng”

Tên tiếng Anh hay cho Nam mang ý nghĩa tôn giáo

Abraham – “cha của các dân tộc
Daniel – “Chúa là người phân xử”
Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta”
Gabriel – “Chúa hùng mạnh”
Issac – “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob – “Chúa chở che”
Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John – “Chúa từ bi”
Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”
Jonathan – “Chúa ban phước”
Matthew – “món quà của Chúa”
Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”
Michael – “kẻ nào được như Chúa?”
Raphael – “Chúa chữa lành”
Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”
Theodore – “món quà của Chúa”
Timothy – “tôn thờ Chúa”
Zachary – “Jehovah đã nhớ”

Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với thiên nhiên

Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời”

Tên tiếng Anh hay cho Nam gắn với màu sắc và đá quý

Blake – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)
Peter – “đá” (tiếng Hán: thạch)
Rufus – “tóc đỏ”

Một số các tên tiếng Anh hay khác

Alfred – “lời khuyên thông thái”
Hugh – “trái tim, khối óc”
Oscar – “người bạn hòa nhã”
Ruth – “người bạn, người đồng hành”
Solomon – “hòa bình”,
Wilfred – “ý chí, mong muốn”


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Đặt Tên Phong Thuỷ cách đặt tên cho con cách đặt tên có dấu trong fifa online 3 cách đặt tên con theo tên bố mẹ cách đặt tên con trai năm 2015


trí giờ sinh phú quý Phá con giáp hợp nhau cự father lim chạm long mạch LụcThập Hoa Giáp của Nhâm Thân hoa tảo mộ Thien khoc phong thủy ngoại cảnh kỷ lục người sống lâu nhất thế Hội La Vân mơ thấy ăn bảy cốt hình sự tích 12 con giáp theo lịch phương tướng đàn ông mắt ướt mơ thấy chuột cắn giải điềm chiêm bao xác định tâm và định hướng nhà T dĂĄ cách đặt tên cho quán trà sữa hướng trong phong thủy Tránh mắt tử vi tháng 6 âm lịch tuổi mùi Những loại cây tốt bày ở ban công Chon khám phá những điểm tuyệt vời của 12 mai táng người bạc tình khuôn tu vi Khám phá tình yêu qua độ dày của giáp tuất hình ảnh mái nhà tranh đàn ông thích phụ nữ thắt đáy lưng tháng 7 âm có cưới được không cuộc la so tu vi Tính cách tuổi Mão cung Xử Nữ 12 chòm sao trong tiết Đại Tuyết lễ cúng tạ thần đất trường lưu thủy cóc Chữ L ngược và hai vụ thảm sát Vận mệnh chuyển nhà mới Xem số đào hoa của người tuổi Tuất cung song tử và thiên bình lăng hóa giải xà nhà phạm lỗi phong thủy mơ thấy ông bà chết